Denileukin diftitox
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Denileukin diftitox
Loại thuốc
Thuốc điều trị ung thư
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 150 µg / mL
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu toàn thân có thể thay đổi tùy vào các trạng thái khác nhau nhưng tỷ lệ thuận với liều dùng.
Giới tính và tuổi tác không ảnh hưởng đến dược động học của thuốc.
Phân bố
Thuốc có thể tích phân bố trung bình trong tuần hoàn khoảng 0,06 - 0,09 L / kg.
Chuyển hóa
Denileukin diftitox chuyển hóa bằng cách phân giải protein.
Thải trừ thuốc
Denileukin diftitox có thời gian bán hủy khoảng 70 đến 80 phút. Không có sự tích lũy nào rõ ràng giữa liều đầu tiên và liều thứ năm.
Ở những bệnh nhân có kháng thể kháng denileukin diftitox, độ thanh thải có thể tăng gấp hai lần đến ba lần.
Dược lực học:
Denileukin diftitox là một protein dung hợp giúp hướng tác động diệt tế bào của độc tố bạch hầu lên các tế bào biểu hiện thụ thể IL-2. Thụ thể IL-2 ở người tồn tại ở ba dạng, ái lực thấp (CD25), trung gian (CD122 / CD132) và cao (CD25 / CD122 / CD132).
Tế bào ác tính biểu hiện trên một hoặc nhiều tiểu đơn vị của thụ thể IL-2, được tìm thấy trong một số bệnh bạch cầu và u lympho, bao gồm cả u lympho tế bào T ở da. Denileukin diftitox tương tác với thụ thể IL-2 ái lực cao trên bề mặt tế bào, ức chế quá trình tổng hợp protein dẫn đến gây chết tế bào trong vài giờ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bicalutamide (Bicalutamid)
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm kháng androgen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim bicalutamide 50 mg, 150 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Carbamazepine (Carbamazepin)
Loại thuốc
Chống co giật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Viên nhai: 100 mg, 200 mg
Viên nang giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 300 mg
Viên nén giải phóng chậm: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Hỗn dịch uống: 100 mg/5 ml
Viên đạn trực tràng: 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Colesevelam
Loại thuốc
Nhựa gắn acid mật
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 625 mg.
Bột pha hỗn dịch uống 3,75 gam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cholecalciferol (Vitamin D3).
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 1,25 mg, 25 mcg, 125 mcg, 250 mcg, 625 mcg.
Dung dịch uống: 10 mcg/ml.
Viên nén: 1,25 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chromic nitrate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Chưa có dạng bào chế dùng trực tiếp.
Sản phẩm liên quan